Đọc nhanh: 助理 (trợ lý). Ý nghĩa là: trợ giúp; giúp đỡ; trợ lý, trợ lý; người trợ lý. Ví dụ : - 他是助理经理。 Anh ấy là trợ lý quản lý.. - 这是助理教授的工作。 Đây là công việc của trợ lý giáo sư.. - 我们需要一个助理工程师。 Chúng tôi cần một kỹ sư trợ lý.
助理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ giúp; giúp đỡ; trợ lý
协助主要负责人办事的 (多用于职位名称) 。
- 他 是 助理 经理
- Anh ấy là trợ lý quản lý.
- 这是 助理 教授 的 工作
- Đây là công việc của trợ lý giáo sư.
- 我们 需要 一个 助理 工程师
- Chúng tôi cần một kỹ sư trợ lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
助理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ lý; người trợ lý
协助主要责任人办事的人。
- 她 是 我 的 助理
- Cô ấy là trợ lý của tôi.
- 他 需要 一位 助理
- Anh ấy cần một trợ lý.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 助理
✪ 1. 助理 + Danh từ (人员/编辑/研究员/...)
biểu thị một vai trò hoặc chức danh người đảm nhận vị trí "助理"
- 她 是 我们 的 助理 编辑
- Cô ấy là trợ lý biên tập của chúng tôi.
- 他 是 实验室 的 助理 研究员
- Anh ấy là trợ lý nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助理
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 他 是 助理 经理
- Anh ấy là trợ lý quản lý.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 女婿 帮助 我们 修理 车
- Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
- 他 需要 一位 助理
- Anh ấy cần một trợ lý.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
理›
trợ thủ; phụ tá; người giúp việc
Giúp Đỡ
phụ tá; giúp đỡ
cùng nhau giải quyết; cùng giải quyếttrợ lý; phó giám đốc
giúp việc
Phò Trợ
Trợ Thủ
người giúp đỡ; người giúp việc; cô sen; hầu gáibang thủ
Giúp Đỡ
Giúp Đỡ, Trợ Giúp
Giúp đỡ lo việc. Như tá trị quốc gia 佐治國家Chức quan đứng phó.
giúp đỡ