Đọc nhanh: 拔苗助长 (bạt miêu trợ trưởng). Ý nghĩa là: nóng vội; đốt cháy giai đoạn (kéo gốc lúa lên để cho lúa mau lớn. Ý nói nóng vội, đốt cháy giai đoạn, không theo quy luật phát triển của sự vật nên thất bại).. Ví dụ : - 用这种方法教育下一代无异于拔苗助长。 Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.. - 我相信他有能力,问题是不要拔苗助长。 Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
拔苗助长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng vội; đốt cháy giai đoạn (kéo gốc lúa lên để cho lúa mau lớn. Ý nói nóng vội, đốt cháy giai đoạn, không theo quy luật phát triển của sự vật nên thất bại).
拔苗助长是一则汉语成语,最早出自战国时期的《孟子·公孙丑上》。见 (揠苗助长)
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔苗助长
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
拔›
苗›
长›
hoàn toàn ngược lại
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
dục tốc bất đạt
Ăn Xổi Ở Thì