拔苗助长 bámiáozhùzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bạt miêu trợ trưởng】

Đọc nhanh: 拔苗助长 (bạt miêu trợ trưởng). Ý nghĩa là: nóng vội; đốt cháy giai đoạn (kéo gốc lúa lên để cho lúa mau lớn. Ý nói nóng vội, đốt cháy giai đoạn, không theo quy luật phát triển của sự vật nên thất bại).. Ví dụ : - 用这种方法教育下一代无异于拔苗助长。 Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.. - 我相信他有能力问题是不要拔苗助长。 Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

Ý Nghĩa của "拔苗助长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

拔苗助长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng vội; đốt cháy giai đoạn (kéo gốc lúa lên để cho lúa mau lớn. Ý nói nóng vội, đốt cháy giai đoạn, không theo quy luật phát triển của sự vật nên thất bại).

拔苗助长是一则汉语成语,最早出自战国时期的《孟子·公孙丑上》。见 (揠苗助长)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔苗助长

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 助理 zhùlǐ

    - trợ lý bộ trưởng

  • volume volume

    - 揠苗助长 yàmiáozhùzhǎng

    - nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

  • volume volume

    - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 助长 zhùzhǎng le 误解 wùjiě

    - Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 有助于 yǒuzhùyú 国力 guólì 增强 zēngqiáng

    - Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.

  • volume volume

    - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 财务 cáiwù 规划 guīhuà 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 实现 shíxiàn 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao