Đọc nhanh: 匡助 (khuông trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; trợ giúp.
匡助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; trợ giúp
辅助;扶助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡助
- 匡助
- giúp đỡ.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
- 匡 其 不 逮 ( 帮助 他 所 做 不到 的 )
- giúp đỡ những việc hắn không làm được
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
匡›