Đọc nhanh: 干预 (can dự). Ý nghĩa là: can dự; tham gia; tham dự, can thiệp. Ví dụ : - 当时若警方迟一些干预就会发生严重的暴力事件了。 Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.. - 他一干预使他们的口角达到最激烈程度. Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.. - 政府正奉行不干预政策。 Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
干预 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. can dự; tham gia; tham dự
过问 (别人的事) 也作干与
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 你 认为 应该 干预 吗
- Bạn nghĩ rằng chúng ta nên can thiệp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. can thiệp
过问或制止, 多指不应该管硬管
So sánh, Phân biệt 干预 với từ khác
✪ 1. 干涉 vs 干预
Cả "干涉" và "干预" đều là động từ, nhưng có màu sắc cảm xúc khác nhau, "干涉" mang nghĩa xấu còn "干预" là một từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干预
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 你 认为 应该 干预 吗
- Bạn nghĩ rằng chúng ta nên can thiệp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
预›