Đọc nhanh: 扶植 (phù thực). Ý nghĩa là: bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ. Ví dụ : - 扶植新生力量。 bồi dưỡng lực lượng trẻ
扶植 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
扶助培植
- 扶植 新生力量
- bồi dưỡng lực lượng trẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶植
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 扶植 新生力量
- bồi dưỡng lực lượng trẻ
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 他 姓植
- Anh ấy họ Thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
植›
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Đề Bạt
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
nuôi trồng; trồng; xới vunbồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lựcgây
Thành Lập
dìu; nâng đỡgiúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì
Lắp Đặt
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
Giúp Đỡ