协助 xiézhù
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp trợ】

Đọc nhanh: 协助 (hiệp trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ. Ví dụ : - 在所有这些谈判中我们一直是大力协助的 Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ. - 这次, 他的职责是协助你们。 Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.. - 他让一名女秘书协助他。 Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.

Ý Nghĩa của "协助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

协助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ

从旁帮助; 辅助

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 谈判 tánpàn zhōng 我们 wǒmen 一直 yìzhí shì 大力协助 dàlìxiézhù de

    - Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 职责 zhízé shì 协助 xiézhù 你们 nǐmen

    - Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.

  • volume volume

    - ràng 一名 yīmíng 女秘书 nǚmìshū 协助 xiézhù

    - Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.

  • volume volume

    - qǐng 协助 xiézhù 解决 jiějué 这个 zhègè 难题 nántí

    - Hãy nhờ anh ấy giúp giải quyết vấn đề này.

  • volume volume

    - zhè 需要 xūyào 专家 zhuānjiā men de 协助 xiézhù

    - Việc này cũng cần có sự hỗ trợ của các chuyên gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 协助 với từ khác

✪ 1. 帮助 vs 协助

Giải thích:

Chủ thể hành động và đối tượng của "帮助" không phân chủ thứ hoặc trên dưới, vì vậy mà có thể nói là 互相帮助.
Chủ thể hành động và đối tượng của "协助" thường phân chủ thứ hoặc trên dưới, người hỗ trợ sẽ là thứ, ở phía dưới, bị người hỗ trợ bên trên làm chủ, vì vậy mà không thể nói 互相协助.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助

  • volume volume

    - 得到 dédào le 朋友 péngyou de 予以 yǔyǐ 协助 xiézhù

    - Anh ta được bạn bè giúp đỡ.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 依赖 yīlài 计算机 jìsuànjī 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.

  • volume volume

    - 协助 xiézhù 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 该校 gāixiào 拍摄 pāishè 影片 yǐngpiān shí 获得 huòdé 校方 xiàofāng de 大力协助 dàlìxiézhù

    - Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.

  • volume volume

    - qǐng 协助 xiézhù 解决 jiějué 这个 zhègè 难题 nántí

    - Hãy nhờ anh ấy giúp giải quyết vấn đề này.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 谈判 tánpàn zhōng 我们 wǒmen 一直 yìzhí shì 大力协助 dàlìxiézhù de

    - Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ

  • volume volume

    - zhè 需要 xūyào 专家 zhuānjiā men de 协助 xiézhù

    - Việc này cũng cần có sự hỗ trợ của các chuyên gia.

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 职责 zhízé shì 协助 xiézhù 你们 nǐmen

    - Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa