Đọc nhanh: 出人帮助 (xuất nhân bang trợ). Ý nghĩa là: giúp công.
出人帮助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出人帮助
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 他敬于 帮助 他人
- Anh ấy tận tâm giúp đỡ người khác.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 真心 地 帮助 别人
- Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
助›
帮›