Đọc nhanh: 接济 (tiếp tế). Ý nghĩa là: tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp. Ví dụ : - 接济粮草。 tiếp tế lương thảo.. - 接济物资。 tiếp tế vật tư.. - 鲁迅先生经常接济那些穷困的青年。 ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
接济 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
在物质上援助
- 接济 粮草
- tiếp tế lương thảo.
- 接济 物资
- tiếp tế vật tư.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接济
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 接济 粮草
- tiếp tế lương thảo.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 接济 物资
- tiếp tế vật tư.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
济›
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
Giúp Đỡ, Viện Trợ
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Cứu Tế
giúp đỡ; chu cấp; cứu tế
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
Ủng Hộ
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Giúp Đỡ
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ