Đọc nhanh: 扶持 (phù trì). Ý nghĩa là: dìu; nâng đỡ, giúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì. Ví dụ : - 她身子很虚,没人扶持就站不起来。 Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.. - 没人扶持他就站不起来。 Không có người dìu thì anh ấy không thể đứng được.. - 扶持新办的学校 giúp ngôi trường mới xây dựng.
扶持 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dìu; nâng đỡ
搀扶
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 没 人 扶持 他 就 站不起来
- Không có người dìu thì anh ấy không thể đứng được.
✪ 2. giúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì
扶助;护持
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶持
- 主持人
- người chủ trì
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 没 人 扶持 他 就 站不起来
- Không có người dìu thì anh ấy không thể đứng được.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
持›