Đọc nhanh: 帮手 (bang thủ). Ý nghĩa là: người giúp đỡ; người giúp việc; cô sen; hầu gái, bang thủ. Ví dụ : - 圣诞老人的小帮手和雪球二号吗 Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?. - 这是个口哨会给你招来帮手 Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
帮手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người giúp đỡ; người giúp việc; cô sen; hầu gái
帮助工作的人
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
✪ 2. bang thủ
不独立承担任务, 只协助别人进行工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮手
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 你 能 帮 我 办手续 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi làm thủ tục không?
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 他 是 黑帮 的 杀手
- Anh ấy giống như một kẻ giết người cho đám đông.
- 我 只是 顺便 帮 你 一手
- Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
手›