Đọc nhanh: 补助 (bổ trợ). Ý nghĩa là: trợ cấp; giúp đỡ (về kinh tế) (thường là tổ chức giúp cho cá nhân); ứng cấp. Ví dụ : - 补助费。 tiền trợ cấp. - 实物补助。 giúp đỡ bằng hiện vật
补助 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp; giúp đỡ (về kinh tế) (thường là tổ chức giúp cho cá nhân); ứng cấp
从经济上帮助(多指组织上对个人)
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
So sánh, Phân biệt 补助 với từ khác
✪ 1. 补助 vs 补贴
Giống:
- Ý nghĩa của "补助" và "补贴" khá giống nhau, nhưng chủ thể hành động lại không giống nhau.
Khác:
- "补助" thường do đơn vị hoặc tổ chức phát cho cá nhân, "补贴" có thể là hành động của tổ chức hoặc đơn vị, cũng có thể là hành động của cá nhân, do bản thân cá nhân giúp đỡ về kinh tế cho bạn bè hoặc người thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补助
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 政府 提供 了 失业 补助
- Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
补›