Đọc nhanh: 援助 (viện trợ). Ý nghĩa là: viện trợ; giúp đỡ; cứu trợ; chi viện. Ví dụ : - 国际援助 viện trợ quốc tế. - 经济援助 viện trợ kinh tế. - 援助受难者。 giúp đỡ người bị nạn
援助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện trợ; giúp đỡ; cứu trợ; chi viện
支援;帮助
- 国际 援助
- viện trợ quốc tế
- 经济援助
- viện trợ kinh tế
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援助
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
- 我们 需要 去 援助
- Chúng ta cần phải đi viện trợ.
- 他 积极 提供援助
- Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
援›
Giải Thoát
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
Nghĩ Cách Cứu Viện, Chạy Chọt
Chi Viện, Hỗ Trợ
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Cứu Tế
giúp đỡ; chu cấp; cứu tế
Tài Trợ
lên tiếng ủng hộ
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
Ủng Hộ
Cứu Trợ; Cứu Giúp
Giúp Đỡ
Phò Trợ
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Tìm Kiếm Và Giải Cứu