Đọc nhanh: 帮衬 (bang sấn). Ý nghĩa là: giúp đỡ, giúp; cứu giúp (về kinh tế) 在经济上帮助, giúp giùm. Ví dụ : - 每逢集口, 老头儿总帮衬着小张照料菜摊子 cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
帮衬 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ
帮助;帮忙
✪ 2. giúp; cứu giúp (về kinh tế) 在经济上帮助
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
✪ 3. giúp giùm
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
✪ 4. cứu giúp
在经济上帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮衬
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
衬›