Đọc nhanh: 资助 (tư trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; ủng hộ; tài trợ; hỗ trợ (bằng của cải vật chất). Ví dụ : - 他决定资助一所学校。 Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.. - 我们资助了贫困学生。 Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.. - 他资助了我的学费。 Anh ấy đã tài trợ học phí cho tôi.
资助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; ủng hộ; tài trợ; hỗ trợ (bằng của cải vật chất)
用财物帮助
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 他 资助 了 我 的 学费
- Anh ấy đã tài trợ học phí cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资助
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 他们 争取 国家 的 资助
- Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 他 资助 了 我
- Ông ấy đã tài trợ cho tôi.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
资›