Đọc nhanh: 拔刀相助 (bạt đao tướng trợ). Ý nghĩa là: rút dao tương trợ; có dũng khí; ra tay nghĩa hiệp. 形容见义勇为,打抱不平. Ví dụ : - 路见不平,拔刀相助。 giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
拔刀相助 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút dao tương trợ; có dũng khí; ra tay nghĩa hiệp. 形容见义勇为,打抱不平
近义词:拔刀相济、见义勇为、挺身而出
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔刀相助
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
助›
拔›
相›
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
bênh vực kẻ yếu; giữa đường hễ thấy bất bằng nào tha; bênh vực những người bị bắt nạt
Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn.
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
thấy chết không cứu
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
bàng quan; ngồi nhìn người ta đánh nhau mà không can gián
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc