Đọc nhanh: 助手 (trợ thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ; người giúp sức; trợ lý; thợ bạn; ét; thợ phụ; bang thủ, người giúp việc, phù tá. Ví dụ : - 得力助手 trợ lý đắc lực
助手 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trợ thủ; người giúp sức; trợ lý; thợ bạn; ét; thợ phụ; bang thủ
不独立承担任务,只协助别人进行工作的人
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
✪ 2. người giúp việc
帮助工作的人
✪ 3. phù tá
协助主要负责人办事的 (多用于职位名称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助手
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
- 吸脂 手术 可以 帮助 减少 局部 脂肪
- Phẫu thuật hút mỡ giúp giảm mỡ ở các khu vực cụ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
手›