Đọc nhanh: 帮办 (bang biện). Ý nghĩa là: phụ tá; người giúp việc; người giúp đỡ 旧时指帮助主管人员办公务, trợ thủ; phụ; phó (thời xưa) 旧时指主管人员的助手, bang biện; chạy việc; người giúp đỡ.
✪ 1. phụ tá; người giúp việc; người giúp đỡ 旧时指帮助主管人员办公务
✪ 2. trợ thủ; phụ; phó (thời xưa) 旧时指主管人员的助手
旧时指主管人员的助手
✪ 3. bang biện; chạy việc; người giúp đỡ
旧时指帮助主管人员办公务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮办
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 她 帮 我 办 了 手续
- Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.
- 你 能 帮 我 办手续 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi làm thủ tục không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
帮›