帮办 bāngbàn
volume volume

Từ hán việt: 【bang biện】

Đọc nhanh: 帮办 (bang biện). Ý nghĩa là: phụ tá; người giúp việc; người giúp đỡ 旧时指帮助主管人员办公务, trợ thủ; phụ; phó (thời xưa) 旧时指主管人员的助手, bang biện; chạy việc; người giúp đỡ.

Ý Nghĩa của "帮办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phụ tá; người giúp việc; người giúp đỡ 旧时指帮助主管人员办公务

✪ 2. trợ thủ; phụ; phó (thời xưa) 旧时指主管人员的助手

旧时指主管人员的助手

✪ 3. bang biện; chạy việc; người giúp đỡ

旧时指帮助主管人员办公务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮办

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - bāng bàn le 手续 shǒuxù

    - Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.

  • volume volume

    - néng bāng 办手续 bànshǒuxù ma

    - Bạn có thể giúp tôi làm thủ tục không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao