Đọc nhanh: 纷扰 (phân nhiễu). Ý nghĩa là: hỗn loạn; rối bời. Ví dụ : - 内心纷扰 trong lòng rối bời. - 世事纷扰 thế sự rối bời
纷扰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; rối bời
混乱
- 内心 纷扰
- trong lòng rối bời
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷扰
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 内心 纷扰
- trong lòng rối bời
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 声音 纷纷扰扰 很难 集中
- Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 我 感到 内心 纷扰
- Tôi cảm thấy rối bời trong lòng.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
纷›
To Mồm
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Phiền Não
Quấy Rối
ồn ào náo động
ồn ào náo độngầm ĩ
nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
ồn ào náo loạn
huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm
ầm ĩ; huyên náo; om sòm (âm thanh)