Đọc nhanh: 震颤 (chấn đản). Ý nghĩa là: rung động; làm rung động. Ví dụ : - 浑身震颤 rung động toàn thân. - 噩耗震颤着人们的心。 tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
震颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rung động; làm rung động
颤动;使颤动
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震颤
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 他 的 讲话 震撼人心
- Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他 的话 震动 了 所有人
- Lời nói của anh ấy đã làm chấn động mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
震›
颤›
rùng mình; run rẩyphát run
run; run run; run rẩylay; giật; rung
run chân
Run Rẩy
co rúm; co rút