Đọc nhanh: 安培 (an bồi). Ý nghĩa là: Am-pe. Ví dụ : - 伏安法功率单位,等于一伏特和一安培的乘积,等于一瓦特 Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
安培 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Am-pe
电流强度的单位,导体横截面每秒通过的电量是一库仑时,电流强度就是一安培这个名称是为纪念法国物理学家安培 (André Ampère) 而定的简称安
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安培
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
安›