安好 ān hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【an hảo】

Đọc nhanh: 安好 (an hảo). Ý nghĩa là: bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.. Ví dụ : - 全家安好请勿挂念。 cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ

Ý Nghĩa của "安好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.

平安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全家 quánjiā 安好 ānhǎo 请勿 qǐngwù 挂念 guàniàn

    - cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安好

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 安顿 āndùn hǎo 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.

  • volume volume

    - 安慰 ānwèi hǎo 大家 dàjiā le

    - Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.

  • volume volume

    - 安慰 ānwèi 好孩子 hǎoháizi le

    - Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.

  • volume volume

    - 全家 quánjiā 安好 ānhǎo 请勿 qǐngwù 挂念 guàniàn

    - cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ

  • volume volume

    - 安排 ānpái hǎo le 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo 下周 xiàzhōu de 计划 jìhuà le

    - Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

  • volume volume

    - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa