Đọc nhanh: 安好 (an hảo). Ý nghĩa là: bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.. Ví dụ : - 全家安好,请勿挂念。 cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
安好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
平安
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安好
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
安›
an nhàn; thanh thản
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Hòa Bình
Êm Đềm
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
Bình An, Yên Ổn
Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
An Toàn
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Tĩnh
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì)