Đọc nhanh: 骚扰 (tao nhiễu). Ý nghĩa là: gây rối; quấy rầy; quấy rối. Ví dụ : - 请别骚扰我。 Xin đừng quấy rầy tôi.. - 我们被骚扰了。 Chúng tôi bị quấy rầy.. - 她不喜欢被骚扰。 Cô ấy không thích bị quấy rối.
骚扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây rối; quấy rầy; quấy rối
搅扰;使不安宁
- 请别 骚扰 我
- Xin đừng quấy rầy tôi.
- 我们 被 骚扰 了
- Chúng tôi bị quấy rầy.
- 她 不 喜欢 被 骚扰
- Cô ấy không thích bị quấy rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚扰
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 请别 骚扰 我
- Xin đừng quấy rầy tôi.
- 别 骚扰 我 的 子民
- Để người của tôi yên!
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 我们 被 骚扰 了
- Chúng tôi bị quấy rầy.
- 她 不 喜欢 被 骚扰
- Cô ấy không thích bị quấy rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
骚›
hỗn loạn; rối bời
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
Làm Phiền
nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
quấy rầy; quấy rối
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ