Đọc nhanh: 安然 (an nhiên). Ý nghĩa là: bình yên; yên ổn; an toàn, yên tâm; yên lòng; an tâm. Ví dụ : - 安然无事。 bình yên vô sự.. - 只有把这件事告诉他,他心里才会安然 chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
安然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình yên; yên ổn; an toàn
平安;安安稳稳地
- 安然无事
- bình yên vô sự.
✪ 2. yên tâm; yên lòng; an tâm
没有顾虑;很放心
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
然›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Bình An, Yên Ổn
An Toàn
Thản Nhiên, Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Ổn
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
hoà BìnhYên lặng
không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì)
tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn
điềm tĩnh; yên tĩnh