烦恼 fánnǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phiền não】

Đọc nhanh: 烦恼 (phiền não). Ý nghĩa là: phiền não; phiền muộn; buồn phiền; buồn rầu; muộn phiền; phiền, phiền lo; lo phiền; phiền não; nỗi lo; phiền muộn. Ví dụ : - 不必为区区小事而烦恼。 không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.. - 她总是为孩子的教育烦恼。 Cô luôn phiền muộn về việc học của con.. - 这个问题让我很烦恼。 Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.

Ý Nghĩa của "烦恼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

烦恼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền não; phiền muộn; buồn phiền; buồn rầu; muộn phiền; phiền

烦闷苦恼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 烦恼 fánnǎo

    - Cô luôn phiền muộn về việc học của con.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng hěn 烦恼 fánnǎo

    - Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

烦恼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền lo; lo phiền; phiền não; nỗi lo; phiền muộn

让人心里烦的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 述说 shùshuō le 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.

  • volume volume

    - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烦恼

✪ 1. A + 对 + B + (感到) + Phó từ + 烦恼

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • volume

    - duì xīn 工作 gōngzuò 十分 shífēn 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.

✪ 2. Động từ + 烦恼

hành động liên quan đến "烦恼”

Ví dụ:
  • volume

    - 一本 yīběn 好书 hǎoshū néng 消除 xiāochú 烦恼 fánnǎo

    - Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.

  • volume

    - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 烦恼 fánnǎo

    - Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.

So sánh, Phân biệt 烦恼 với từ khác

✪ 1. 烦闷 vs 烦恼

Giải thích:

"烦闷" và "烦恼" đều thể hiện tình cảm và cảm xúc của con người, nguyên nhân gây ra hai cảm xúc này là khác nhau, "烦闷" là do sự phiền não trong lòng từ đó cảm thấy buồn khổ và ngột ngạt, "烦恼" là do buồn bực trong lòng từ đó cảm thấy phiền não.

✪ 2. 苦恼 vs 烦恼

Giải thích:

"苦恼" và "烦恼" đều có ý nghĩa vì gặp phải việc không tốt mà tâm trạng không vui vẻ, điểm khác nhau là "苦恼" có thể là trạng thái tâm lí trong một khoảng thời gian khá dài, "烦恼" là trạng thái tâm lí trong một khoảng thời gian ngắn.
"苦恼" có thể đi kèm với "" và bổ ngữ thời lượng, "烦恼" không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦恼

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 释去 shìqù 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • volume volume

    - 试图 shìtú xiāo 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 销除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa