Đọc nhanh: 悠闲 (du nhàn). Ý nghĩa là: nhàn nhã; thoải mái; thanh thản; thư thái; thư giãn; thong thả; ung dung . Ví dụ : - 他过着悠闲的生活。 Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.. - 她在公园里悠闲地读书。 Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.. - 他悠闲地坐在阳台上。 Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
悠闲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn nhã; thoải mái; thanh thản; thư thái; thư giãn; thong thả; ung dung
悠然自在、闲适自得的状态
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 她 在 公园 里 悠闲地 读书
- Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悠闲
✪ 1. 悠闲 + 的 + Danh từ
"悠闲" vai trò định ngữ
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
✪ 2. Chủ ngữ + 悠闲 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠闲
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 她 在 公园 里 悠闲地 读书
- Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
闲›