纷乱 fēnluàn
volume volume

Từ hán việt: 【phân loạn】

Đọc nhanh: 纷乱 (phân loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạn, nhộn. Ví dụ : - 思绪纷乱 mạch suy nghĩ rối loạn. - 纷乱的脚步声 tiếng bước chân hỗn loạn

Ý Nghĩa của "纷乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纷乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạn

杂乱;混乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • volume volume

    - 纷乱 fēnluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân hỗn loạn

✪ 2. nhộn

没条理; 没秩序

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷乱

  • volume volume

    - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • volume volume

    - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 乱纷纷 luànfēnfēn de 人群 rénqún

    - đám người hỗn loạn.

  • volume volume

    - 纷乱 fēnluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân hỗn loạn

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 纷乱 fēnluàn

    - lộn xộn

  • volume volume

    - 战乱 zhànluàn 频仍 pínréng 天下 tiānxià 纷扰 fēnrǎo

    - Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa