Đọc nhanh: 纷乱 (phân loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạn, nhộn. Ví dụ : - 思绪纷乱 mạch suy nghĩ rối loạn. - 纷乱的脚步声 tiếng bước chân hỗn loạn
纷乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạn
杂乱;混乱
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
✪ 2. nhộn
没条理; 没秩序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷乱
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 纷乱
- lộn xộn
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
纷›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
hỗn loạn; rối bời
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
rườm rà; rối rắm (lời văn)
nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
lộn xộn; mất trật tự
hỗn loạn; bối rối; lộn xộn
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm