Đọc nhanh: 平安 (bình an). Ý nghĩa là: bình an; bình yên; yên ổn; an toàn. Ví dụ : - 他终于平安回来了。 Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.. - 生活要平安快乐。 Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.. - 谢天谢地,你平安无事! Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
平安 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình an; bình yên; yên ổn; an toàn
没有事故; 没有危险; 平稳安全
- 他 终于 平安 回来 了
- Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 希望 你们 的 生活 平安
- Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他 终于 平安 回来 了
- Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
平›