Đọc nhanh: 安全 (an toàn). Ý nghĩa là: an toàn, sự an toàn. Ví dụ : - 这个地方很安全。 Nơi này rất an toàn.. - 孩子们在公园里玩得很安全。 Trẻ em vui chơi trong công viên rất an toàn.. - 请注意安全。 Xin hãy chú ý an toàn.
安全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an toàn
没有危险;不受威胁;不出事故
- 这个 地方 很 安全
- Nơi này rất an toàn.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 安全
- Trẻ em vui chơi trong công viên rất an toàn.
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 他 感到 很 安全
- Anh ấy cảm thấy rất an toàn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
安全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự an toàn
指的是一种状态或概念,通常表示不受威胁、没有危险
- 确保 食品安全 很 重要
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 我们 要 确保 员工 的 安全
- Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安全
✪ 1. A + Phó từ + 安全
phó từ tu sức
- 这 道路 很 安全
- Con đường này rất an toàn.
- 这里 很 安全
- Ở đây rất an toàn.
✪ 2. Động từ + 安全
hành động liên quan đến 安全
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›