Đọc nhanh: 安生 (an sinh). Ý nghĩa là: sống yên ổn; an định, yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con). Ví dụ : - 过安生日子。 trải qua những ngày sống yên ổn.. - 睡个安生觉。 ngủ yên một giấc.. - 这孩子一会儿也不安生 đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
安生 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống yên ổn; an định
生活安定
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
✪ 2. yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con)
安静;不生事 (多指小孩子)
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安生
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 午安 , 先生 。 我能 帮 您 什么 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
生›