安生 ānshēng
volume volume

Từ hán việt: 【an sinh】

Đọc nhanh: 安生 (an sinh). Ý nghĩa là: sống yên ổn; an định, yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con). Ví dụ : - 过安生日子。 trải qua những ngày sống yên ổn.. - 睡个安生觉。 ngủ yên một giấc.. - 这孩子一会儿也不安生 đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

Ý Nghĩa của "安生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安生 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sống yên ổn; an định

生活安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò 安生 ānshēng 日子 rìzi

    - trải qua những ngày sống yên ổn.

✪ 2. yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con)

安静;不生事 (多指小孩子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安生

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.

  • volume volume

    - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • volume volume

    - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó hěn 宴安 yànān

    - Anh ấy sống rất an yên.

  • volume volume

    - 午安 wǔān 先生 xiānsheng 我能 wǒnéng bāng nín 什么 shénme ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.

  • volume volume

    - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao