Đọc nhanh: 清闲 (thanh nhàn). Ý nghĩa là: nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh. Ví dụ : - 他暂时还过不惯清闲的退休生活。 Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.. - 我干这个工作几乎没有清闲的时候。 Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
清闲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
不忙,有很多时间
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 我 干 这个 工作 几乎 没有 清闲 的 时候
- Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清闲
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 我 干 这个 工作 几乎 没有 清闲 的 时候
- Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
闲›