Đọc nhanh: 和胃力气 (hoà vị lực khí). Ý nghĩa là: để điều hòa dạ dày và chính khí 氣 | 气 [qì] (Trung y).
和胃力气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điều hòa dạ dày và chính khí 氣 | 气 [qì] (Trung y)
to harmonize the stomach and rectify qi 氣|气 [qì] (Chinese medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和胃力气
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
和›
气›
胃›