Đọc nhanh: 和亲 (hoà thân). Ý nghĩa là: hoà hiếu kết giao (giữa các vương triều phong kiến và các tập đoàn thống trị các dân tộc ở biên giới.). Ví dụ : - 和亲政策 chính sách hoà hiếu kết giao.
和亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà hiếu kết giao (giữa các vương triều phong kiến và các tập đoàn thống trị các dân tộc ở biên giới.)
封建王朝与边疆少数民族统治集团结亲和好
- 和亲政策
- chính sách hoà hiếu kết giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 和亲政策
- chính sách hoà hiếu kết giao.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
和›