Đọc nhanh: 和气致祥 (hoà khí trí tường). Ý nghĩa là: (thành ngữ) hòa nhã dẫn đến hòa hợp.
和气致祥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) hòa nhã dẫn đến hòa hợp
(idiom) amiability leads to harmony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气致祥
- 今日 有 祥瑞 气
- Hôm nay có điềm lành.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
气›
祥›
致›