Đọc nhanh: 闹气 (náo khí). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi cọ.
闹气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau; cãi cọ
(闹气儿) 跟人生气吵架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹气
- 闹意气
- hờn dỗi
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 她 总是 在 闹脾气
- Cô ấy luôn tỏ ra khó chịu.
- 她 闹 起 小 脾气
- Cô ấy tỏ ra nổi nóng.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 年夜饭 的 气氛 很 热闹
- Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
闹›