Đọc nhanh: 良善 (lương thiện). Ý nghĩa là: tốt. Ví dụ : - 我们的良善面中也有瑕疵 Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
良善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt
good
- 我们 的 良善 面中 也 有 瑕疵
- Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良善
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 他 人品 很 良善
- Tính cách của anh ấy rất tốt.
- 他 的 人性 非常 善良
- Nhân tính của anh ấy rất tốt.
- 他 是 个 善良 的 汉子
- Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
良›