Đọc nhanh: 和乐 (hoà lạc). Ý nghĩa là: hoà thuận vui vẻ; vui vẻ. Ví dụ : - 和乐的气氛 bầu không khí vui vẻ. - 一家大小,和乐度日。 cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
和乐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận vui vẻ; vui vẻ
和睦快乐
- 和 乐 的 气氛
- bầu không khí vui vẻ
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和乐
- 和 乐 的 气氛
- bầu không khí vui vẻ
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 的 每 一天 都 充满 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, mỗi ngày của anh đều đầy ắp niềm vui.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
和›