厉害 lìhài
volume volume

Từ hán việt: 【lệ hại】

Đọc nhanh: 厉害 (lệ hại). Ý nghĩa là: lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội, giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm, mạnh; dữ dội; kinh hồn. Ví dụ : - 我的心跳得厉害。 Tim tôi đập nhanh kịch liệt.. - 他的伤口疼得厉害。 Vết thương của anh đau dữ dội.. - 这人可真厉害。 Người này thật lợi hại.

Ý Nghĩa của "厉害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

厉害 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội

难以对付或忍受,剧烈,凶猛

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心跳 xīntiào 厉害 lìhai

    - Tim tôi đập nhanh kịch liệt.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương của anh đau dữ dội.

✪ 2. giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm

了不起,出色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 厉害 lìhai

    - Người này thật lợi hại.

  • volume volume

    - 画画 huàhuà hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.

✪ 3. mạnh; dữ dội; kinh hồn

表示程度很深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ đã khóc dữ dội.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厉害

✪ 1. A + (Động từ) + Phó từ + 厉害

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma hěn 厉害 lìhai

    - Mẹ tôi rất lợi hại

  • volume

    - 孩子 háizi 学习 xuéxí hěn 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ học rất giỏi.

✪ 2. A + Động từ + 得 + Phó từ + 厉害

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • volume

    - téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau rất kinh khủng.

So sánh, Phân biệt 厉害 với từ khác

✪ 1. 厉害 vs 利害

Giải thích:

- "厉害" là tính từ, thường dùng để hình dung ai đó ghê gớm, giỏi , siêu, đáng gờm, cừ.
- "利害" là danh từ, dùng cho mối quan hệ, được và mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉害

  • volume volume

    - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • volume volume

    - de 老子 lǎozi hěn 厉害 lìhai

    - Cha của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shāo 厉害 lìhai

    - Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.

  • volume volume

    - 咳嗽 késòu hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy ho rất dữ dội.

  • volume volume

    - shì hěn 厉害 lìhai de 打手 dǎshǒu

    - Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.

  • volume volume

    - 可是 kěshì 厉害 lìhai de 棋手 qíshǒu

    - Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.

  • volume volume

    - zài 发高烧 fāgāoshāo 咳得 kédé hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 瞎吹 xiāchuī 自己 zìjǐ hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa