Đọc nhanh: 厉害 (lệ hại). Ý nghĩa là: lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội, giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm, mạnh; dữ dội; kinh hồn. Ví dụ : - 我的心跳得厉害。 Tim tôi đập nhanh kịch liệt.. - 他的伤口疼得厉害。 Vết thương của anh đau dữ dội.. - 这人可真厉害。 Người này thật lợi hại.
厉害 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội
难以对付或忍受,剧烈,凶猛
- 我 的 心跳 得 厉害
- Tim tôi đập nhanh kịch liệt.
- 他 的 伤口 疼得 厉害
- Vết thương của anh đau dữ dội.
✪ 2. giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm
了不起,出色
- 这人 可真 厉害
- Người này thật lợi hại.
- 她 画画 很 厉害
- Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.
✪ 3. mạnh; dữ dội; kinh hồn
表示程度很深
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 这 孩子 哭 得 厉害
- Đứa trẻ đã khóc dữ dội.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厉害
✪ 1. A + (Động từ) + Phó từ + 厉害
phó từ tu sức
- 我 妈妈 很 厉害
- Mẹ tôi rất lợi hại
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
✪ 2. A + Động từ + 得 + Phó từ + 厉害
bổ ngữ trạng thái
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
So sánh, Phân biệt 厉害 với từ khác
✪ 1. 厉害 vs 利害
- "厉害" là tính từ, thường dùng để hình dung ai đó ghê gớm, giỏi , siêu, đáng gờm, cừ.
- "利害" là danh từ, dùng cho mối quan hệ, được và mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉害
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
害›
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Lợi Hại, Giỏi
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
hung ác ngang ngược; hung ngược
sắc bén; sắc nhọn
Hung Ác
Sắc, Nhọn, Sắc Bén, Sắc Sảo
Dữ Dội, Mãnh Liệt
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Giỏi, Tài Giỏi, Ngầu
lời nói sắc bén (từ dùng trong đạo Phật)