Đọc nhanh: 伤和气 (thương hoà khí). Ý nghĩa là: làm hỏng một mối quan hệ tốt đẹp, làm tổn thương cảm xúc của ai đó.
伤和气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm hỏng một mối quan hệ tốt đẹp
to damage a good relationship
✪ 2. làm tổn thương cảm xúc của ai đó
to hurt sb's feelings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤和气
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
和›
气›