Đọc nhanh: 生气 (sinh khí). Ý nghĩa là: giận; tức; tức giận, sức sống; sinh khí. Ví dụ : - 我生气了,因你不听话。 Tôi giận vì bạn không nghe lời.. - 我的父母很容易生气。 Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.. - 她生气了,因被误会了。 Cô ấy đã tức giận vì bị hiểu lầm.
生气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận; tức; tức giận
遇到不合心意的事而产生不愉快的情绪
- 我 生气 了 , 因 你 不听话
- Tôi giận vì bạn không nghe lời.
- 我 的 父母 很 容易 生气
- Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.
- 她 生气 了 , 因 被 误会 了
- Cô ấy đã tức giận vì bị hiểu lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
生气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức sống; sinh khí
生命的活力
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生气 với từ khác
✪ 1. 生气 vs 发火
- "生气" có thể có biểu hiện vẻ bề ngoài, cũng có thể không biểu hiện vẻ bề ngoài.
"发火" nhất định phải biểu hiện ra bên ngoài, đây là sự khác nhau về ý nghĩa của hai từ.
- "生气" có thể được bổ nghĩa bởi các phó từ như "很"、"非常"、"十分", nhưng "发火" thì không thể.
Hai từ này đều là cụm động từ- tân ngữ và chúng có thể được sử dụng riêng biệt.
"生气" có thể nói là "生某某人的气" và "发火" không thể nói là "发某某人的火".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生气
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 他 怎么 这么 生气 ?
- Sao anh ấy lại tức giận thế?
- 他 像 生气 了 一样
- Anh ấy hình như đang giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
生›
Phẫn Nộ
không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng
Nổi Cáu, Tức Giận, Phát Cáu
Bất Mãn, Không Hài Lòng
giận dỗi
Sức Sống
bực bội; giận dỗi
Tinh Thần Phấn Chấn, Có Chí Tiến Thủ
Phát Hoả, Nổ, Cháy
Hy Vọng
dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi
nổi giận; tức giận; nổi cáu; phát cáu; bẳnđộng cơn
chọc giận
ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơihấp hơitấm tức; ấm ức; uất ức
khó chịukhông hài lòng
tức giận; nổi nóng; phát cáu; nổi khùng; lộn ruột; đâm khùng; nóng mắtnóng tiết
căm giận; tức giận; nổi giận; tức tối; căm