Đọc nhanh: 和洽 (hoà hiệp). Ý nghĩa là: hoà thuận; hoà hợp, ấm cúng. Ví dụ : - 相处和洽 hoà thuận với nhau. - 天下和洽 thiên hạ hoà thuận.
和洽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận; hoà hợp
和睦融洽
- 相处 和洽
- hoà thuận với nhau
- 天下 和洽
- thiên hạ hoà thuận.
✪ 2. ấm cúng
相处融洽友爱; 不争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和洽
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 天下 和洽
- thiên hạ hoà thuận.
- 相处 和洽
- hoà thuận với nhau
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 我 和 邻居 相处 得 很 融洽
- Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.
- 妈妈 和 奶奶 之间 的 婆媳关系 非常 融洽
- Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
洽›