Đọc nhanh: 和气生财 (hoà khí sinh tài). Ý nghĩa là: (thành ngữ) hòa nhã làm cho bạn giàu có.
和气生财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) hòa nhã làm cho bạn giàu có
(idiom) amiability makes you rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气生财
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 老师 和 气地 对待 学生
- Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.
- 他 为啥 生气 了 ?
- Tại sao anh ấy giận?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
气›
生›
财›
mở ra sự giàu có và thịnh vượng (câu chào thành ngữ và truyền thống, đặc biệt là vào năm mới); Chúng tôi chúc bạn giàu có và thành công!
tiền vào như nước; tiền vô như nước
chúc thịnh vượng; cung hỉ phát tài (lời chúc mừng năm mới)
sự hài hòa được đánh giá cao