愤慨 fènkǎi
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn khái】

Đọc nhanh: 愤慨 (phẫn khái). Ý nghĩa là: căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ. Ví dụ : - 无比愤慨 vô cùng tức giận. - 无耻行为令人愤慨。 hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ

Ý Nghĩa của "愤慨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愤慨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ

气愤不平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无比 wúbǐ 愤慨 fènkǎi

    - vô cùng tức giận

  • volume volume

    - 无耻 wúchǐ 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 愤慨 fènkǎi

    - hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤慨

  • volume volume

    - duì bèi 诬告 wūgào 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

  • volume volume

    - 愤慨 fènkǎi

    - cảm kích.

  • volume volume

    - 无比 wúbǐ 愤慨 fènkǎi

    - vô cùng tức giận

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng zài fèn

    - Anh ấy bực bội trong lòng.

  • volume volume

    - 无耻 wúchǐ 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 愤慨 fènkǎi

    - hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ

  • volume volume

    - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • volume volume

    - duì 穷人 qióngrén de 慷慨 kāngkǎi wèi rén suǒ 熟知 shúzhī

    - Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAIU (心日戈山)
    • Bảng mã:U+6168
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa