Đọc nhanh: 戾气 (lệ khí). Ý nghĩa là: hành vi chống đối xã hội, khuynh hướng xấu xa, dòng chảy luẩn quẩn.
戾气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi chống đối xã hội
antisocial behavior
✪ 2. khuynh hướng xấu xa
evil tendencies
✪ 3. dòng chảy luẩn quẩn
vicious currents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戾气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戾›
气›