Đọc nhanh: 严峻 (nghiêm tuấn). Ý nghĩa là: nghiêm túc; nghiêm khắc; gay gắt, nghiêm trọng; khó khăn. Ví dụ : - 她用严峻的眼神看着学生。 Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.. - 老师的表情十分严峻。 Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.. - 当前的经济形势非常严峻。 Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.
严峻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc; nghiêm khắc; gay gắt
(神情、态度)严厉;严肃
- 她 用 严峻 的 眼神 看着 学生
- Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.
- 老师 的 表情 十分 严峻
- Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.
✪ 2. nghiêm trọng; khó khăn
(情况)严重
- 当前 的 经济 形势 非常 严峻
- Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
So sánh, Phân biệt 严峻 với từ khác
✪ 1. 严重 vs 严峻
"严峻" cũng có nghĩa của "严重", nhưng phạm vi bổ nghĩa rất hẹp và nó không được sử dụng phổ biến như "严重".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严峻
- 老师 的 表情 十分 严峻
- Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.
- 峭直 ( 刚直 严峻 )
- cương trực nghiêm túc.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 当前 的 经济 形势 非常 严峻
- Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.
- 她 用 严峻 的 眼神 看着 学生
- Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
峻›