严峻 yánjùn
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm tuấn】

Đọc nhanh: 严峻 (nghiêm tuấn). Ý nghĩa là: nghiêm túc; nghiêm khắc; gay gắt, nghiêm trọng; khó khăn. Ví dụ : - 她用严峻的眼神看着学生。 Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.. - 老师的表情十分严峻。 Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.. - 当前的经济形势非常严峻。 Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "严峻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

严峻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm túc; nghiêm khắc; gay gắt

(神情、态度)严厉;严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 严峻 yánjùn de 眼神 yǎnshén 看着 kànzhe 学生 xuésheng

    - Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 十分 shífēn 严峻 yánjùn

    - Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.

✪ 2. nghiêm trọng; khó khăn

(情况)严重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 非常 fēicháng 严峻 yánjùn

    - Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - shuō de 国家 guójiā 形势 xíngshì hěn 严峻 yánjùn

    - Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.

So sánh, Phân biệt 严峻 với từ khác

✪ 1. 严重 vs 严峻

Giải thích:

"严峻" cũng có nghĩa của "严重", nhưng phạm vi bổ nghĩa rất hẹp và nó không được sử dụng phổ biến như "严重".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严峻

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 十分 shífēn 严峻 yánjùn

    - Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 峭直 qiàozhí ( 刚直 gāngzhí 严峻 yánjùn )

    - cương trực nghiêm túc.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 严刑峻法 yánxíngjùnfǎ

    - nghiêm khắc thi hành pháp luật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 非常 fēicháng 严峻 yánjùn

    - Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - yòng 严峻 yánjùn de 眼神 yǎnshén 看着 kànzhe 学生 xuésheng

    - Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.

  • volume volume

    - shuō de 国家 guójiā 形势 xíngshì hěn 严峻 yánjùn

    - Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UICE (山戈金水)
    • Bảng mã:U+5CFB
    • Tần suất sử dụng:Cao