Đọc nhanh: 一团和气 (nhất đoàn hoà khí). Ý nghĩa là: hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhau, dẽ dàng; dễ dãi; dẽ. Ví dụ : - 所谓团结并非一团和气。 cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
一团和气 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhau
态度温和,没有原则
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
✪ 2. dẽ dàng; dễ dãi; dẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一团和气
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 今天 的 天气 和 昨天 一样 好
- Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
- 她 一直 用 温和 的 语气 说话
- Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
和›
团›
气›