Đọc nhanh: 和和气气 (hoà hoà khí khí). Ý nghĩa là: lịch sự và hòa nhã. Ví dụ : - 小两口儿和和气气地过日子。 hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
和和气气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sự và hòa nhã
polite and amiable
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和和气气
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
气›