- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
- Pinyin:
Rǎo
, Róu
- Âm hán việt:
Nhiễu
- Nét bút:一丨一一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘憂
- Thương hiệt:QMBE (手一月水)
- Bảng mã:U+64FE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 擾
-
Cách viết khác
㹛
犪
𢹎
𢺕
-
Giản thể
扰
Ý nghĩa của từ 擾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擾 (Nhiễu). Bộ Thủ 手 (+15 nét). Tổng 18 nét but (一丨一一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Quấy rối., Làm cho yên., Quấy rối, làm loạn, Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí), Nuôi cho thuần, tuần phục. Từ ghép với 擾 : 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn, 煩擾 Làm rầy, làm phiền, “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quấy rối.
- Nuôi cho thuần.
- Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quấy rối, quấy rầy
- 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn
- 煩擾 Làm rầy, làm phiền
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quấy rối, làm loạn
- “nhiễu loạn nhân tâm” 擾亂人心 làm rối loạn lòng người.
* Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí)
- “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
* Nuôi cho thuần, tuần phục
- “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Làm cho yên, an phủ, an định
- “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
Trích: Vương An Thạch 王安石
Tính từ
* Nhu thuận
- “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Gia súc
- “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
Trích: Chu Lễ 周禮