• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: Xuān
  • Âm hán việt: Huyên
  • Nét bút:一丨丨丶丶フ一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹宣
  • Thương hiệt:TJMM (廿十一一)
  • Bảng mã:U+8431
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 萱

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦯥

Ý nghĩa của từ 萱 theo âm hán việt

萱 là gì? (Huyên). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cỏ huyên, Cỏ huyên, một tên là “vong ưu” , lại gọi là “nghi nam” (Hemerocallis flava), hoa lá đều ăn được cả. Chi tiết hơn...

Huyên

Từ điển phổ thông

  • cỏ huyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ huyên. Một tên là vong ưu , lại gọi là nghi nam hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi có câu: Yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 萱草huyên thảo [xuan căo] (thực) Cây hoa hiên, cỏ huyên, kim châm (Hemerocallis fulva)

- Làm sao có được cỏ huyên, đem trồng ở sau nhà (Thi Kinh)

- Cg. [wàngyoucăo], [yínáncăo], [jinzhencài].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ huyên, một tên là “vong ưu” , lại gọi là “nghi nam” (Hemerocallis flava), hoa lá đều ăn được cả

- “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” , (Vệ phong , Hà quảng ) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà phía bắc. § Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là “huyên đường” .

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 萱