• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
  • Pinyin: Luó
  • Âm hán việt: Loa
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫累
  • Thương hiệt:LIWVF (中戈田女火)
  • Bảng mã:U+87BA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 螺

  • Cách viết khác

    𤨴 𥛧

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 螺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Loa). Bộ Trùng (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ). Ý nghĩa là: con ốc, Con ốc, Vằn, đường vằn, Đồ vật làm bằng vỏ ốc, Nói tắt của “pháp loa” , nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. Từ ghép với : loa sư [luósi] Con ốc;, “điền loa” ốc ruộng, “xuy loa kích cổ” thổi loa đánh trống. Chi tiết hơn...

Loa

Từ điển phổ thông

  • con ốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ốc, có thứ ốc trong vỏ lóng lánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền khảm ốc.
  • Búi tóc. Như loa kế trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 螺螄

- loa sư [luósi] Con ốc;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con ốc

- “điền loa” ốc ruộng

- “hải loa” ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là “loa điền” khảm ốc.

* Vằn, đường vằn

- “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” (Quái thạch cung ) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.

Trích: Tô Thức

* Đồ vật làm bằng vỏ ốc

- “Hương loa chước mĩ tửu” (Viên đình ) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.

Trích: Dữu Tín

* Nói tắt của “pháp loa” , nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo

- “xuy loa kích cổ” thổi loa đánh trống.