• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
  • Pinyin: Kòu
  • Âm hán việt: Khấu Khẩu
  • Nét bút:一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘口
  • Thương hiệt:QR (手口)
  • Bảng mã:U+6263
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 扣

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 扣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khấu, Khẩu). Bộ Thủ (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Giằng lại, kéo lại, Cài, gài, Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu, Gõ, đập, Úp, chụp, đậy. Từ ghép với : Gài cửa lại, Cài khuy lại, Úp cái chén lên bàn, “khấu mã” gò cương ngựa., “tương môn khấu thượng” gài cửa lại. Chi tiết hơn...

Khấu
Khẩu

Từ điển phổ thông

  • bắt lại, giằng lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu.
  • Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
  • Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu khoá thắt lưng.
  • Gõ, cũng như chữ khấu , như khấu môn gõ cửa.
  • Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu .
  • Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cài, gài

- Gài cửa lại

- Cài khuy lại

* ② Khuy, cúc, nút

- Khuy áo

- Nút bấm

* ③ Úp, đậy

- Úp cái chén lên bàn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giằng lại, kéo lại

- “khấu mã” gò cương ngựa.

* Cài, gài

- “tương môn khấu thượng” gài cửa lại.

* Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu

- “khấu lưu” câu lưu.

* Gõ, đập

- “khấu môn” gõ cửa.

* Úp, chụp, đậy
* Đánh phá

- “khấu thành bất hạ” đánh thành không được.

* Trừ bớt

- “khấu tiền” trừ bớt tiền.

* Gảy

- “khấu huyền” gảy đàn.

Danh từ
* Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài

Từ điển phổ thông

  • bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cài, gài

- Gài cửa lại

- Cài khuy lại

* ② Khuy, cúc, nút

- Khuy áo

- Nút bấm

* ③ Úp, đậy

- Úp cái chén lên bàn